ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ |
DANH MỤC
MỨC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TOÀ ÁN
(Ban hành kèm theo Pháp lệnh số:… /2009/PL-UBTVQH12
ngày… tháng… năm ….)
________
I. Án phí
1. Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:
Loại án phí | Mức án phí |
Án phí hình sự sơ thẩm | 200.000 đồng |
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch | 200.000 đồng |
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh, thương mại không có giá ngạch | 2.000.000 đồng |
Án phí hành chính sơ thẩm | 200.000 đồng |
Án phí hình sự phúc thẩm | 200.000 đồng |
Án phí dân sự phúc thẩm | 200.000 đồng |
Án phí hành chính phúc thẩm | 200.000 đồng |
2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch:
Giá trị tài sản có tranh chấp | Mức án phí |
a. Từ 4.000.000 đồng trở xuống | 200.000 đồng |
b. Từ trên 4.000.000 đến 400.000.000 triệu đồng |
5% giá trị tài sản có tranh chấp |
c. Từ trên 400.000.000 đến 800.000.000 đồng | 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d. Từ trên 800.000.000 đến 2.000.000.000 đồng |
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng |
e. Từ trên 4.000.000.000 đồng | 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng. |
3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp | Mức án phí |
a. Từ 40.000.000 đồng trở xuống | 2.000.000 đồng |
b. Từ trên 40.000.000 đến 400.000.000 triệu đồng | 5% của giá trị tranh chấp |
c. Từ trên 400.000.000 đến 800.000.000 đồng | 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d. Từ trên 800.000.000 đến 2.000.000.000 đồng | 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
đ. Từ trên 2.000.000.000 đến 4.000.000.000 đồng | 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng |
e. Từ trên 4.000.000.000 đồng | 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng. |
4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp | Mức án phí |
a. Từ 4.000.000 đồng trở xuống | 200.000 đồng |
b. Từ trên 4.000.000 đến 400.000.000 triệu đồng | 3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng |
c. Từ trên 400.000.000 đến 2.000.000.000 đồng | 12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d. Từ trên 2.000.000.000 đồng | 44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng |
II. Lệ phí Tòa án
1. Mức lệ phí Tòa án giải quyết việc dân sự:
Loại lệ phí | Mức lệ phí |
Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự | 200.000 đồng |
Lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự | 200.000 đồng |
2. Mức lệ phí Tòa án liên quan đến trọng tài:
Loại lệ phí | Mức lệ phí |
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định trọng tài viên, thay đổi trọng tài viên | 200.000 đồng |
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài | 300.000 đồng |
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài | 500.000 đồng |
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài | 300.000 đồng |
3. Mức lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài:
Người yêu cầu | Mức lệ phí |
Cá nhân thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức có trụ sở chính tại Việt Nam | 2.000.000 đồng |
Cá nhân không thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức không có trụ sở chính tại Việt Nam | 4.000.000 đồng |
Người kháng cáo quyết định của Tòa án | 200.000 đồng |