QUI ĐỊNH VỀ ÁN PHÍ HÌNH SỰ VÀ DÂN SỰ

0
2104
Danh mục án phí hình sự và dân sự


ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________

DANH MỤC
MỨC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TOÀ ÁN
(Ban hành kèm theo Pháp lệnh số:… /2009/PL-UBTVQH12
ngày…  tháng… năm ….)
________

 I. Án phí
1. Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:

 Loại án phí Mức án phí
Án phí hình sự sơ thẩm 200.000 đồng
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch 200.000 đồng
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh, thương mại không có giá ngạch 2.000.000 đồng
Án phí hành chính sơ thẩm 200.000 đồng
Án phí hình sự phúc thẩm 200.000 đồng
Án phí dân sự phúc thẩm 200.000 đồng
Án phí hành chính phúc thẩm 200.000 đồng

2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch:

Giá trị tài sản có tranh chấp Mức án phí
a. Từ 4.000.000 đồng trở xuống 200.000 đồng
b. Từ trên 4.000.000
đến 400.000.000 triệu đồng
5% giá trị tài sản có tranh chấp
c. Từ trên 400.000.000 đến 800.000.000 đồng 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d. Từ trên 800.000.000
đến 2.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
e. Từ trên 4.000.000.000 đồng 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.

3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch:

Giá trị tranh chấp Mức án phí
a. Từ 40.000.000 đồng trở xuống 2.000.000 đồng
b. Từ trên 40.000.000 đến 400.000.000 triệu đồng 5% của giá trị tranh chấp
c. Từ trên 400.000.000 đến 800.000.000 đồng 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d. Từ trên 800.000.000 đến 2.000.000.000 đồng 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ. Từ trên 2.000.000.000 đến 4.000.000.000 đồng 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
e. Từ trên 4.000.000.000 đồng 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.

4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch:

Giá trị tranh chấp Mức án phí
a. Từ 4.000.000 đồng trở xuống 200.000 đồng
b. Từ trên 4.000.000 đến 400.000.000 triệu đồng 3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng
c. Từ trên 400.000.000 đến 2.000.000.000 đồng 12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d. Từ trên 2.000.000.000 đồng 44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng

II. Lệ phí Tòa án
1. Mức lệ phí Tòa án giải quyết việc dân sự:

Loại lệ phí Mức lệ phí
Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự 200.000 đồng
Lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự 200.000 đồng

2. Mức lệ phí Tòa án liên quan đến trọng tài:

Loại lệ phí Mức lệ phí
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định trọng tài viên, thay đổi trọng tài viên 200.000 đồng
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài 300.000 đồng
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài 500.000 đồng
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài 300.000 đồng

3. Mức lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài:

Người yêu cầu Mức lệ phí
Cá nhân thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức có trụ sở chính tại Việt Nam 2.000.000 đồng
Cá nhân không thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức không có trụ sở chính tại Việt Nam 4.000.000 đồng
Người kháng cáo quyết định của Tòa án 200.000 đồng

 

CHIA SẺ